Thực đơn
Siêu_mẫu_Việt_Nam_2012 Các thí sinh tham dự đêm chung kếtSTT | Họ tên | Năm sinh | Chiều cao | SBD | Quê quán | Thành tích |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ngô Thị Thùy Dương | 1993 | 1,70 m (5 ft 7 in) | 01 | Bến Tre | Siêu mẫu thân thiện |
2 | Huỳnh Thị Kim Tuyền | 1990 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | 03 | TP,HCM | Siêu mẫu trình diễn ấn tượng |
3 | Cù Thị Ngọc Quý | 1991 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 in) | 05 | Tiền Giang | Siêu mẫu thân thiện |
4 | Đào Thị Thu Cúc | 1990 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 in) | 07 | TP,HCM | Siêu mẫu ăn ảnh |
5 | Nguyễn Phương Mai | 1990 | 1,73 m (5 ft 8 in) | 09 | Hà Nội | Giải Vàng |
6 | Nguyễn Thị Hoàng Oanh | 1987 | 1,73 m (5 ft 8 in) | 11 | TP,HCM | |
7 | Lê Thu An | 1991 | 1,73 m (5 ft 8 in) | 13 | Lâm Đồng | Giải Đồng, giải thưởng của nhà tài trợ |
8 | Đặng Vũ Diệu Huyền | 1989 | 1,74 m (5 ft 8 1⁄2 in) | 15 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Giải Bạc |
9 | Tống Hương Thảo | 1991 | 1,74 m (5 ft 8 1⁄2 in) | 17 | Hà Nội | |
10 | Trần Ngọc Lan Khuê | 1992 | 1,74 m (5 ft 8 1⁄2 in) | 18 | TP,HCM | Siêu mẫu triển vọng |
11 | Huỳnh Thị Nu | 1991 | 1,75 m (5 ft 9 in) | 21 | Đồng Tháp | Siêu mẫu tài năng |
12 | Nguyễn Lê Mỹ Linh | 1988 | 1,75 m (5 ft 9 in) | 20 | TP,HCM | Siêu mẫu phong cách |
13 | Mâu Thị Thanh Thủy | 1992 | 1,77 m (5 ft 9 1⁄2 in) | 23 | TP,HCM | |
14 | Nguyễn Thị Tuyết | 1993 | 1,76 m (5 ft 9 1⁄2 in) | 25 | Hà Nội | Siêu mẫu triển vọng |
15 | Đỗ Thị Phương Dung | 1990 | 1,77 m (5 ft 9 1⁄2 in) | 27 | Hà Nội | Giải Đồng |
16 | Mai Hồng Nhung | 1989 | 1,78 m (5 ft 10 in) | 28 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Siêu mẫu có hình thể đẹp nhất |
STT | Họ tên | Năm sinh | Chiều cao | SBD | Quê quán | Thành tích |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Duy Hoàng | 1989 | 1,82 m (5 ft 11 1⁄2 in) | 02 | Yên Bái | Siêu mẫu ăn ảnh |
2 | Mai Quốc Toàn | 1990 | 1,82 m (5 ft 11 1⁄2 in) | 04 | Khánh Hòa | |
3 | Lương Công Tuấn | 1992 | 1,82 m (5 ft 11 1⁄2 in) | 06 | Nghệ An | Giải Đồng |
4 | Võ Văn Nam | 1989 | 1,82 m (5 ft 11 1⁄2 in) | 08 | Nghệ An | Siêu mẫu phong cách |
5 | Nguyễn Thành An | 1987 | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | 10 | TP.HCM | Siêu mẫu trình diễn ấn tượng |
6 | Đinh Minh Quân | 1989 | 1,85 m (6 ft 1 in) | 12 | Cần Thơ | Giải Bạc |
7 | Nguyễn Thế Ân Khoa | 1990 | 1,85 m (6 ft 1 in) | 14 | Bến Tre | Siêu mẫu tài năng |
8 | Huỳnh Hoàng Sang | 1991 | 1,85 m (6 ft 1 in) | 16 | Quảng Ngãi | |
9 | Hoàng Mạnh Cường | 1991 | 1,85 m (6 ft 1 in) | 19 | Hải Phòng | |
10 | Hà Phạm Hoàng Long | 1989 | 1,87 m (6 ft 1 1⁄2 in) | 22 | Hà Nội | Siêu mẫu có hình thể đẹp nhất |
11 | Nguyễn Hữu Long | 1991 | 1,86 m (6 ft 1 in) | 26 | Hà Nội | Giải Vàng |
12 | Nguyễn Lưu Huynh | 1992 | 1,87 m (6 ft 1 1⁄2 in) | 24 | Hà Nội | Giải Đồng |
Thực đơn
Siêu_mẫu_Việt_Nam_2012 Các thí sinh tham dự đêm chung kếtLiên quan
Siêu tân tinh Siêu đại chiến Siêu cúp bóng đá châu Âu Siêu cúp Anh 1998 Siêu Nhân (nhân vật) Siêu tâm lý học Siêu trí tuệ (Trung Quốc) Siêu lạm phát Siêu tân tinh loại Ia Siêu trí tuệ Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Siêu_mẫu_Việt_Nam_2012